🔍
Search:
NGƯỜI THAM GIA
🌟
NGƯỜI THAM GIA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
나중에 증인으로 삼을 수 있도록, 어떤 일이 벌어지는 현장에 함께 참석하여 지켜보게 하는 사람.
1
NGƯỜI CÓ MẶT, NGƯỜI THAM GIA:
Người cùng tham dự và theo dõi ở hiện trường nơi xảy ra việc gì đó, để có thể làm nhân chứng sau này.
-
☆☆
Danh từ
-
1
단체나 조직에 들어가거나 상품 및 서비스 계약을 한 사람.
1
NGƯỜI GIA NHẬP, NGƯỜI THAM GIA:
Người vào tổ chức hoặc kí hợp đồng để được nhận sản phẩm và dịch vụ.
-
☆
Danh từ
-
1
모임이나 단체, 경기, 행사 등의 자리에 가서 함께하는 사람.
1
NGƯỜI THAM GIA, ĐỐI TƯỢNG THAM GIA, THÀNH VIÊN THAM GIA:
Người đến và cùng làm ở những chỗ như hội, đoàn thể, cuộc thi đấu, sự kiện.
-
Danh từ
-
1
토론에 참여하여 의견을 말하거나, 방송 프로그램 등에서 사회자의 진행을 돕는 역할을 하는 사람. 또는 그런 집단.
1
NGƯỜI THAM GIA CUỘC HỌP, NGƯỜI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH:
Người hoặc nhóm người tham dự buổi thảo luận và đóng góp ý kiến hoặc người hay nhóm người giữ vai trò giúp đỡ cho việc thực hiện chương trình của người dẫn chương trình truyền hình.
🌟
NGƯỜI THAM GIA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
도로에서 차와 사람이 안전하게 다닐 수 있도록 교통 법규 위반을 단속하는 경찰.
1.
CẢNH SÁT GIAO THÔNG:
Cảnh sát làm nhiệm vụ buộc người tham gia giao thông phải giữ gìn trật tự giao thông vì mục đích an toàn giao thông.
-
Danh từ
-
1.
국회나 학회 등에서 중요한 인물이 참석자들 앞에서 회의의 취지나 방향, 정책 등을 설명하는 것.
1.
DIỄN VĂN MỞ ĐẦU, DIỄN VĂN KHAI MẠC:
Việc những nhân vật quan trọng giải thích về chính sách, phương hướng hay mục đích của hội nghị trước những người tham gia tại hội thảo hay quốc hội.
-
☆
Danh từ
-
1.
상품에 곁들여 고객에게 공짜로 주는 물건.
1.
TẶNG PHẨM:
Hàng phát tặng miễn phí cho khách hàng đi kèm với sản phẩm.
-
2.
어떤 모임에서 제비를 뽑거나 하여 참가한 사람에게 선물로 주는 물건.
2.
QUÀ TRÚNG THƯỞNG:
Vật dùng để làm quà tặng cho người tham gia vào buổi gặp nào đó bằng cách rút thăm trúng thưởng.
-
Danh từ
-
1.
노동 운동, 인권 운동 등과 같은 사회적 또는 정치적인 목적을 이루기 위한 활동에 적극적으로 참여하는 사람의 무리.
1.
NHÓM VẬN ĐỘNG, TỔ CHỨC VẬN ĐỘNG:
Nhóm người tham gia tích cực vào hoạt động để đạt mục đích mang tính chính trị hay tính xã hội như vận động nhân quyền, vận động lao động.
-
Danh từ
-
1.
서로 의논하여 의견을 일치시킴.
1.
SỰ THỎA THUẬN, SỰ NHẤT TRÍ, SỰ THỐNG NHẤT Ý KIẾN:
Sự bàn bạc và thống nhất ý kiến với nhau.
-
2.
경쟁 입찰에서 입찰자들이 부당하게 미리 의논하여 입찰 가격을 정함.
2.
SỰ THÔNG ĐỒNG, SỰ CÂU KẾT:
Việc những người tham gia đấu thầu lén thảo luận trước với nhau để định ra giá đấu thầu.
-
Danh từ
-
1.
경기나 경연 등에 참가하는 사람들의 명단.
1.
DANH SÁCH DỰ THI:
Danh sách tên của những người tham gia cuộc thi hay trận đấu.
-
Danh từ
-
1.
본상은 아니지만 대회에 참가한 사람들 가운데 가능성이 엿보이는 사람들에게 격려하는 뜻에서 주는 상.
1.
GIẢI TRIỂN VỌNG, GIẢI KHUYẾN KHÍCH:
Tuy không phải là giải chính nhưng là giải thưởng trao mang tính khích lệ cho những người có tiềm năng trong số những người tham gia đại hội.
-
Danh từ
-
1.
모든 사람이 참여하여 힘차게 일어남. 또는 그런 행위.
1.
SỰ TẬP HỢP, CUỘC TẬP HỢP:
Việc tất cả mọi người tham gia vào và diễn ra mạnh mẽ. Hoặc hành vi như vậy.
-
Danh từ
-
1.
참가자가 주어진 상황에서 특정한 역할을 맡아 연기하는 연극.
1.
KỊCH TÌNH HUỐNG:
Vở kịch mà những người tham gia nhận diễn một vai đặc thù trong một tình huống cho sẵn.